Characters remaining: 500/500
Translation

mọt sách

Academic
Friendly

Từ "mọt sách" trong tiếng Việt dùng để chỉ những người rất thích đọc sách, thường những người dành nhiều thời gian để đọc nghiên cứu sách, đến mức có thể bị coi xa rời thực tế. Những người này thường kiến thức phong phú từ sách vở, nhưng có thể thiếu kinh nghiệm thực tế trong cuộc sống.

Định nghĩa:
  • Mọt sách: Người rất thích đọc sách, thường dành nhiều thời gian cho việc đọc sách đến mức có thể không chú ý đến những diễn ra xung quanh.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản: " ấy một mọt sách, lúc nào cũng cắm đầu vào sách."
  2. Câu nâng cao: " mọt sách, nhưng anh ấy vẫn cố gắng tham gia các hoạt động xã hội để không xa rời thực tế."
Biến thể của từ:
  • Mọt sách có thể được sử dụng để chỉ những người đam mê đọc sách, không phân biệt thể loại sách.
  • Có thể sử dụng với từ "sách" để tạo thành cụm từ khác như "đọc sách" hay "thư viện".
Cách sử dụng:
  • Chỉ tiêu cực: Thường "mọt sách" có thể mang nghĩa tiêu cực khi nói về ai đó không biết hòa nhập với xã hội.
  • Chỉ tích cực: Trong một số trường hợp, từ này cũng có thể được dùng để thể hiện sự ngưỡng mộ đối với những người kiến thức sâu rộng.
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Người thích đọc sách: Cách diễn đạt trung tính hơn, không kèm theo nghĩa tiêu cực.
  • Thư sinh: Người học thức, nhưng thường ám chỉ những người chỉ học không kinh nghiệm thực tiễn.
  • đêm: Có thể chỉ những người thức khuya để đọc sách, nhưng không nhất thiết phải mọt sách.
Từ liên quan:
  • Đọc sách: Hành động tiêu biểu của một mọt sách.
  • Thư viện: Nơi tập trung nhiều sách để mọt sách có thể đến đọc.
  • Kiến thức: Những mọt sách tích lũy từ việc đọc.
Chú ý:
  • Khi sử dụng từ "mọt sách", người nói cần lưu ý đến ngữ cảnh để tránh gây hiểu lầm hoặc xúc phạm đến người khác, không phải ai cũng xem việc đọc sách quá nhiều điều tiêu cực.
  1. Người sống xa thực tế, hiểu biết cũng phần lớn qua sách vở mình ham đọc.

Comments and discussion on the word "mọt sách"